Thực đơn
Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 Bảng huy chươngJudo, bóng bàn và taekwondo trao hai huy chương đồng cho mỗi nội dung. Môn bóng bàn trao 2 huy chương đồng cho các vận động viên thua trận bán kết. Judo và taekwondo trao huy chương bằng hệ thống thi đấu lại để tranh huy chương đồng, theo đó các vận động viên bị loại từ vòng đầu đến bán kết bởi hai vận động viên vào chung kết sẽ tham gia lại để tranh huy chương đồng.
Hai huy chương bạc đã được trao cho hai người đồng hạng nhì trong nội dung nhảy cao nam hạng T47. Vì vậy, không có huy chương đồng nào được trao.
Hai huy chương đồng đã được trao cho hai người đồng hạng ba trong nội dung chạy 100 mét nam hạng T64.
Hai huy chương đồng đã được trao cho hai người đồng hạng ba trong nội dung bơi 100 mét tự do nữ hạng S7.
Do hai vận động viên bị truất quyền thi đấu, huy chương đồng đã không được trao trong nội dung chạy 100 mét nữ hạng T11 (nội dung này chỉ có 4 vận động viên thi đấu chung kết).
Chú thíchHạng | NPC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 96 | 60 | 51 | 207 |
2 | Anh Quốc | 41 | 38 | 45 | 124 |
3 | Hoa Kỳ | 37 | 36 | 31 | 104 |
4 | Tập tin:Russian Paralympic Committee flag (2021).svg Ủy ban Paralympic Nga | 36 | 33 | 49 | 118 |
5 | Hà Lan | 25 | 17 | 17 | 59 |
6 | Ukraina | 24 | 47 | 27 | 98 |
7 | Brasil | 22 | 20 | 30 | 72 |
8 | Úc | 21 | 29 | 30 | 80 |
9 | Ý | 14 | 29 | 26 | 69 |
10 | Azerbaijan | 14 | 1 | 4 | 19 |
11 | Nhật Bản | 13 | 15 | 23 | 51 |
12 | Đức | 13 | 12 | 18 | 43 |
13 | Iran | 12 | 11 | 1 | 24 |
14 | Pháp | 11 | 15 | 28 | 54 |
15 | Tây Ban Nha | 9 | 15 | 12 | 36 |
16 | Uzbekistan | 8 | 5 | 6 | 19 |
17 | Ba Lan | 7 | 6 | 12 | 25 |
18 | Hungary | 7 | 5 | 4 | 16 |
19 | Thụy Sĩ | 7 | 4 | 3 | 14 |
20 | México | 7 | 2 | 13 | 22 |
21 | New Zealand | 6 | 3 | 3 | 12 |
22 | Israel | 6 | 2 | 1 | 9 |
23 | Canada | 5 | 10 | 6 | 21 |
24 | Ấn Độ | 5 | 8 | 6 | 19 |
25 | Thái Lan | 5 | 5 | 8 | 18 |
26 | Slovakia | 5 | 2 | 4 | 11 |
27 | Belarus | 5 | 1 | 1 | 7 |
28 | Tunisia | 4 | 5 | 2 | 11 |
29 | Algérie | 4 | 4 | 4 | 12 |
30 | Maroc | 4 | 4 | 3 | 11 |
31 | Bỉ | 4 | 3 | 8 | 15 |
32 | Ireland | 4 | 2 | 1 | 7 |
33 | Nigeria | 4 | 1 | 5 | 10 |
34 | Nam Phi | 4 | 1 | 2 | 7 |
35 | Cuba | 4 | 1 | 1 | 6 |
36 | Jordan | 4 | 0 | 1 | 5 |
37 | Colombia | 3 | 7 | 14 | 24 |
38 | Venezuela | 3 | 2 | 2 | 7 |
39 | Malaysia | 3 | 2 | 0 | 5 |
40 | Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 5 |
41 | Hàn Quốc | 2 | 10 | 12 | 24 |
42 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 4 | 9 | 15 |
43 | Indonesia | 2 | 3 | 4 | 9 |
44 | Cộng hòa Séc | 2 | 3 | 3 | 8 |
45 | Serbia | 2 | 3 | 1 | 6 |
Chile | 2 | 3 | 1 | 6 | |
47 | Na Uy | 2 | 0 | 2 | 4 |
48 | Singapore | 2 | 0 | 0 | 2 |
49 | Áo | 1 | 5 | 3 | 9 |
50 | Thụy Điển | 1 | 5 | 2 | 8 |
51 | Hy Lạp | 1 | 3 | 7 | 11 |
52 | Kazakhstan | 1 | 3 | 1 | 5 |
Phần Lan | 1 | 3 | 1 | 5 | |
54 | UAE | 1 | 1 | 1 | 3 |
55 | Costa Rica | 1 | 1 | 0 | 2 |
56 | Ecuador | 1 | 0 | 2 | 3 |
57 | Síp | 1 | 0 | 1 | 2 |
Sri Lanka | 1 | 0 | 1 | 2 | |
59 | Pakistan | 1 | 0 | 0 | 1 |
Ethiopia | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Mông Cổ | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Peru | 1 | 0 | 0 | 1 | |
63 | Argentina | 0 | 5 | 4 | 9 |
64 | Ai Cập | 0 | 5 | 2 | 7 |
65 | Croatia | 0 | 3 | 4 | 7 |
66 | Latvia | 0 | 3 | 2 | 5 |
67 | Gruzia | 0 | 3 | 0 | 3 |
68 | Hồng Kông | 0 | 2 | 3 | 5 |
69 | Bulgaria | 0 | 2 | 0 | 2 |
70 | Iraq | 0 | 1 | 2 | 3 |
71 | România | 0 | 1 | 1 | 2 |
Slovenia | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Kuwait | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Namibia | 0 | 1 | 1 | 2 | |
75 | Việt Nam | 0 | 1 | 0 | 1 |
76 | Litva | 0 | 0 | 3 | 3 |
77 | Bồ Đào Nha | 0 | 0 | 2 | 2 |
78 | Uganda | 0 | 0 | 1 | 1 |
El Salvador | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Qatar | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Bosna và Hercegovina | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Kenya | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ả Rập Xê Út | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Montenegro | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Oman | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (86 đoàn) | 539 | 540 | 589 | 1668 |
Bảng sau thống kê các quốc gia có cả 3 vận động viên cùng quốc tịch giành huy chương vàng, bạc, đồng trong một nội dung thi đấu
Ngày | Môn | Nội dung | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
27 tháng 8 | Bơi | 50 mét bơi bướm nam S5 | Trung Quốc | Zheng Tao | Wang Lichao | Yuan Weiyi | [11] |
28 tháng 8 | Bơi | 100 mét bơi ngửa nữ S11 | Trung Quốc | Cai Liwen | Wang Xinyi | Li Guizhi | [12] |
30 tháng 8 | Bơi | 50 mét bơi ngửa nam S5 | Trung Quốc | Zheng Tao | Ruan Jingsong | Wang Lichao | [13] |
1 tháng 9 | Bơi | 50 mét bơi tự do nam S5 | Trung Quốc | Zheng Tao | Yuan Weiyi | Wang Lichao | [14] |
4 tháng 9 | Điền kinh | 100 mét nữ T63 | Ý | Ambra Sabatini | Martina Caironi | Monica Contrafatto | [15] |
Thực đơn
Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 Bảng huy chươngLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 https://www.cvbj.biz/2021/08/27/herbert-aceituno-w... https://www.dawn.com/news/1644234 https://www.dw.com/en/tokyo-paralympic-digest-sri-... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://olympics.com/tokyo-2020/paralympic-games/e... https://www.vijesti.me/sport/ostali-sportovi/56402...